樹齢
[Thụ Linh]
じゅれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
tuổi của cây
JP: この木はあの木と同じ樹齢だ。
VI: Cây này có tuổi thọ giống hệt cây kia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この木の樹齢はどのくらいですか?
Tuổi thọ của cái cây này là bao nhiêu?
この木は、樹齢100年以上です。
Cây này đã hơn 100 tuổi.
この木は樹齢約300年です。
Cây này khoảng 300 tuổi.
これらの樫の木は樹齢100年以上です。
Những cây sồi này có tuổi thọ trên 100 năm.
近所の神社の境内には、樹齢800年といわれる銀杏の大木がある。
Trong khuôn viên đền gần nhà có một cây bạch quả được cho là đã 800 tuổi.