[Kiện]
橿 [Cương]
[Chử]
[Ức]
かし
かしい – 樫
カシ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sồi xanh

JP: おかうえにかしのがはえていますか。

VI: Có cây sồi mọc trên đồi không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トランプをかしのテーブルにいて。
Hãy đặt bộ bài lên bàn sồi.
このもりには、かしがあります。
Có cây sồi trong khu rừng này.
かし老木ろうぼくあらしにうめいている。
Cây sồi già rên rỉ trong cơn bão.
おかうえかしってある?
Có cây sồi nào trên đỉnh đồi không?
これらのかし樹齢じゅれい100年ひゃくねん以上いじょうです。
Những cây sồi này có tuổi thọ trên 100 năm.
このテーブルは、かしでできてるんだ。
Cái bàn này làm từ gỗ sồi đấy.
トムとメアリーは、ふるかしちかくにいえてた。
Tom và Mary đã xây ngôi nhà của họ gần cây sồi cổ.
そこへついた翌朝よくあさわたしかしもり散歩さんぽした。
Sáng hôm sau khi tôi đến nơi, tôi đã đi dạo trong rừng sồi.
トムとメアリーはひるじゅうかし木陰こかげ俳句はいくわしていた。
Tom và Mary đã dành cả buổi trưa dưới bóng cây sồi để đọc thơ haiku cho nhau.

Hán tự

Kiện sồi xanh
橿
Cương sồi
Chử cây sồi
Ức cây sồi; cây bẫy chim

Từ liên quan đến 樫