楽団
[Nhạc Đoàn]
がくだん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
dàn nhạc
JP: 楽団は行進曲を何曲か演奏した。
VI: Dàn nhạc đã biểu diễn một vài bản nhạc diễu hành.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
楽団は急に活気づいた。
Dàn nhạc bỗng nhiên trở nên sôi động.
オーケストラの楽団員はみな成功を喜んだ。
Các thành viên dàn nhạc đều vui mừng với thành công.
ロンドンの交響楽団のコンサートスケジュールを知りませんか。
Bạn có biết lịch biểu hòa nhạc của dàn nhạc giao hưởng London không?
今日のABC交響楽団の演奏は期待はずれだった。
Màn trình diễn của dàn nhạc giao hưởng ABC hôm nay thật thất vọng.
その楽団がパレードの見物客を楽しませた。
Dàn nhạc đó đã làm vui lòng khán giả xem lễ diễu hành.
ダンサーたちは楽団の音楽にあわせてステップを踏んだ。
Các vũ công đã nhảy theo nhịp của ban nhạc.
楽団は新しい指揮者の指揮ですばらしい演奏をした。
Dàn nhạc đã biểu diễn tuyệt vời dưới sự chỉ huy của nhạc trưởng mới.