棚
[Bằng]
たな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
kệ; gờ; giá
JP: その本はいちばん上の棚に置いてください。
VI: Hãy để cuốn sách đó lên kệ trên cùng.
Danh từ chung
giàn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
棚は空っぽです。
Kệ trống không.
棚は空っぽだった。
Kệ trống không.
棚はすっからかんでした。
Kệ trống trơn.
棚はすっからかんです。
Kệ trống trơn.
小麦粉を棚に入れて。
Hãy để bột mì vào kệ.
棚を作るつもりなの?
Bạn định làm cái kệ à?
棚には何もない。
Kệ không có gì.
棚には何もなかった。
Kệ không có gì.
棚にアルバムがある。
Có một album trên kệ.
それを棚に戻して。
Đặt cái đó lại vào giá.