棋士 [Kỳ Sĩ]
きし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

kỳ thủ cờ shogi chuyên nghiệp; kỳ thủ cờ vây chuyên nghiệp

JP: わか棋士きし多少たしょう尊大そんだいかんじになるのはよくあることで、 そういうことは将棋しょうぎかいかぎったはなしではないでしょう。

VI: Thường thấy các kỳ thủ trẻ có phần kiêu ngạo, điều này không chỉ có ở giới cờ vua.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは、自分じぶんかんがえているほどいいチェスの棋士きしではありません。
Tom không giỏi chơi cờ vua như anh ta tưởng.
あのうでわか棋士きしは、なかなか大胆だいたんだ。わざと、どこからも攻撃こうげきされやすいように、しかも陥落かんらくされやすいようにみせかけて、相手あいてもっとも予期よきしないとき王手おうてめる。
Tuyển thủ cờ trẻ kia rất táo bạo. Anh ta cố tình để lộ những điểm yếu nhưng khó bị đánh bại, và khi đối thủ không ngờ tới nhất, anh ta lại đặt được chiếu bí.

Hán tự

Kỳ cờ vây; cờ tướng
quý ông; học giả