梗塞
[Ngạnh Tắc]
こうそく
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tắc nghẽn
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Y học
nhồi máu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
熱血漢は心筋梗塞を起しやすい。
Người nóng tính dễ bị nhồi máu cơ tim.
睡眠不足で、心筋梗塞リスクが上昇。
Việc thiếu ngủ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh nhồi máu cơ tim.
私が20歳になったばかりの頃、父が脳梗塞で入院しました。
Khi tôi vừa tròn 20 tuổi, cha tôi đã phải nhập viện vì đột quỵ.
私はいつも思っていた、心筋梗塞を患うことは死期を知らせる前兆だと。
Tôi luôn nghĩ rằng, mắc bệnh nhồi máu cơ tim là dấu hiệu báo trước cho cái chết.
日本では心臓病を患う人が多いようですが、リビアでも心筋梗塞になる人が最近とても増えています。
Ở Nhật Bản có vẻ như có nhiều người mắc bệnh tim, nhưng gần đây số người bị nhồi máu cơ tim ở Libya cũng đang tăng lên đáng kể.