梅
[Mai]
楳 [Kì]
楳 [Kì]
うめ
むめ
ウメ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
mơ mận Nhật Bản (Prunus mume); mơ Nhật Bản; ume; mơ Trung Quốc
JP: 梅の花は今週が見頃です。
VI: Hoa mơ đang vào mùa đẹp nhất tuần này.
Danh từ chung
thấp nhất (trong hệ thống xếp hạng ba cấp)
🔗 竹・たけ; 松・まつ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
梅は梅の木になります。
Mận sẽ trở thành cây mận.
梅の実は梅の木に実ります。
Quả mận sẽ mọc trên cây mận.
見て、梅の木!
Nhìn kìa, cây mơ!
これは梅の木だよ。
Đây là cây mơ.
梅酒は、梅から作った日本のリキュールです。
Umeshu là một loại rượu mơ của Nhật Bản.
梅の花は3月に咲く。
Hoa mơ nở vào tháng ba.
梅酒はね、梅で作る和風リキュールのことだよ。
Umeshu là loại rượu mơ kiểu Nhật đấy.
梅酒って、梅を使った和リキュールなんだ。
Umeshu là một loại rượu mơ truyền thống của Nhật.
私たちは梅の花で有名な水戸公園を見に行った。
Chúng tôi đã đến công viên Mito nổi tiếng với hoa mơ.
彼は桜と梅を見分けられないが、それぞれを12ヵ国語で言える。
Anh ấy không thể phân biệt được hoa anh đào và hoa mơ, nhưng có thể nói tên chúng bằng mười hai thứ tiếng.