根ざす
[Căn]
根差す [Căn Sai]
根差す [Căn Sai]
ねざす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ
xuất phát từ; có nguồn gốc từ
JP: 彼の考えは経験に根ざしている。
VI: Ý tưởng của anh ấy có căn cứ vào kinh nghiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本人の精神はその独特の風土に根ざしている。
Tâm hồn người Nhật gắn liền với đất nước độc đáo của họ.