株価 [Chu Giá]
かぶか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

giá cổ phiếu

JP: あの会社かいしゃ株価かぶかがらないだろう。

VI: Giá cổ phiếu của công ty đó chắc chắn không giảm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

株価かぶかがった。
Cổ phiếu đã giảm.
会社かいしゃ株価かぶかがった。
Công ty đã giảm giá cổ phiếu.
株価かぶか急落きゅうらくした。
Cổ phiếu đã giảm mạnh.
本日ほんじつ株価かぶかがり気味ぎみです。
Giá cổ phiếu hôm nay có xu hướng giảm.
株価かぶか急激きゅうげき下落げらくがあった。
Đã có một sự sụt giảm nhanh chóng trong giá cổ phiếu.
株価かぶかはこれまでの最低さいていがった。
Cổ phiếu đã giảm xuống mức thấp nhất từ trước đến nay.
今日きょう東京とうきょう市場しじょう株価かぶかはまちまちだった。
Giá cổ phiếu trên thị trường Tokyo hôm nay dao động.
昨日きのう株価かぶかをチェックしたいんですが。
Tôi muốn kiểm tra giá cổ phiếu hôm qua.
水増みずま決算けっさんうわさ株価かぶかがりませんでした。
Do tin đồn về báo cáo tài chính bị thổi phồng mà giá cổ phiếu không tăng.
株価かぶか指数しすう昨日きのう200ポイントげた。
Chỉ số chứng khoán đã giảm 200 điểm vào ngày hôm qua.

Hán tự

Chu cổ phiếu; gốc cây; cổ phần
Giá giá trị; giá cả