柿
[Thị]
柹 [Thị]
柹 [Thị]
かき
カキ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
quả hồng
JP: 春、カキの新芽がふき出したころのことを思うとすばらしい。
VI: Nghĩ về mùa xuân, khi chồi cây bắt đầu nhú ra, thật tuyệt vời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
柿の風味が好きなの。
Tôi thích vị của quả hồng.
どれくらいの頻度で柿って食べる?
Bạn ăn hồng bao lâu một lần?
最後に柿を食べたのっていつ?
Lần cuối bạn ăn hồng là khi nào?
となりの客はよく柿食う客だ。
Hàng xóm bên cạnh là khách hay ăn hồng.
トムとメアリーは2人とも柿が好きなんだ。
Cả Tom và Mary đều thích ăn hồng.
柿は栄養価が高く、甘いのは最高に美味ですが、時々渋いのがあります。
Quả hồng có giá trị dinh dưỡng cao và ngon nhất khi chín ngọt, nhưng đôi khi lại có vị chát.
梨や柿を食べ過ぎるとお腹を下すことがあるので、食べ過ぎには注意しましょう。
Ăn quá nhiều lê hoặc hồng sẽ gây tiêu chảy, vì vậy hãy cẩn thận không ăn quá nhiều.
梨や柿を食べ過ぎるとお腹が下ることがあるので、食べ過ぎには注意しましょう。
Ăn quá nhiều lê hoặc hồng có thể gây tiêu chảy, vì vậy hãy cẩn thận không ăn quá nhiều.
「あの」「わしになんか用かい?」「この柿、ひとつもらってもいいですか?」「ええよ。1つないと2つないと好きなだけ持っていきな」
"À," "Anh cần gì ở tôi không?" "Tôi có thể lấy một quả hồng này không?" "Ừ, lấy một hay hai tùy ý."