柔和
[Nhu Hòa]
にゅうわ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hiền lành; dịu dàng
JP: 柔和な答は怒りをしりぞける。
VI: Lời nói nhẹ nhàng có thể xua tan cơn giận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのひとは態度が柔和であった。
Người đó có thái độ nhẹ nhàng.