林道
[Lâm Đạo]
りんどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
đường mòn trong rừng; đường rừng
JP: そうだ、どうせなら散歩がてらに、林道に行ってプチ森林浴でも・・・。
VI: Đúng rồi, nếu đã vậy thì tôi sẽ vừa đi dạo vừa đến con đường rừng để tận hưởng một chút không khí trong lành của rừng cây.
Danh từ chung
đường khai thác gỗ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
林道は雪で覆い尽くされていた。
Con đường rừng đã bị phủ kín bởi tuyết.