東海 [Đông Hải]
とうかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

vùng Tōkai

vùng phía nam Tokyo bên bờ Thái Bình Dương của Nhật Bản

Danh từ chung

⚠️Từ nhạy cảm

Biển Đông (tên Hàn Quốc cho Biển Nhật Bản)

🔗 日本海

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

東海銀行とうかいぎんこう支店してん口座こうざってません。
Tôi không có tài khoản tại chi nhánh của Ngân hàng Tokai.
日本海にほんかい呼称こしょう問題もんだいとは、世界中せかいじゅう地図ちずから「日本海にほんかい」という呼称こしょうし、「東海とうかい」にえようとする問題もんだいである。
Vấn đề gọi tên Biển Nhật Bản là một cuộc tranh luận nhằm xóa bỏ tên "Biển Nhật Bản" khỏi các bản đồ thế giới và thay thế bằng "Biển Đông".

Hán tự

Đông đông
Hải biển; đại dương