杯盤狼藉 [Bôi Bàn Lang Tạ]
はいばんろうぜき

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ cổ  ⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

ly và đĩa bị vứt bừa bãi sau bữa tiệc hoặc tiệc tùng; đồ vật nằm lộn xộn

Hán tự

Bôi đơn vị đếm ly; ly rượu; ly; chúc mừng
Bàn khay; bát nông; đĩa; thùng; bảng; đĩa nhạc
Lang sói
Tạ thảm; cho mượn; mượn; viện cớ; trải ra