来る日も来る日も [Lai Nhật Lai Nhật]
くる日もくる日も [Nhật Nhật]
くるひもくるひも

Cụm từ, thành ngữ

ngày qua ngày

JP: あのかわいいとりいてばかりいた。

VI: Con chim dễ thương kia ngày nào cũng hót.

JP: きたゆきっている。

VI: Ngày này qua ngày khác, tuyết không ngừng rơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きたあめだった。
Ngày này qua ngày khác đều mưa.
かれらははたらいた。
Họ đã làm việc ngày này qua ngày khác.
六月ろくがつあめる。
Vào tháng Sáu, những ngày mưa kéo dài từ ngày này qua ngày khác.
きたわたし彼女かのじょ手紙てがみいた。
Ngày này qua ngày khác, tôi đã viết thư cho cô ấy.
かれ熱心ねっしん勉強べんきょうした。
Anh ấy đã học hành siêng năng ngày này qua ngày khác.
後悔こうかいするるだろう。
Sẽ có ngày bạn phải hối hận.
きたもそのいぬ主人しゅじんむかえにえきった。
Ngày này qua ngày khác, con chó đó đã đến ga để đón chủ nhân của mình.
彼女かのじょつづけるだろうが、かれかえってこないだろう。
Cô ấy có thể tiếp tục chờ đợi ngày này qua ngày khác, nhưng anh ấy sẽ không trở về.
はるると、にちごとにながくなる。
Khi mùa xuân đến, ngày càng trở nên dài hơn từng ngày.
一日いちにちあたたかくなってる。
Ngày càng trở nên ấm áp hơn.

Hán tự

Lai đến; trở thành
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày

Từ liên quan đến 来る日も来る日も