杠秤 [Giang Xứng]
扛秤 [Giang Xứng]
杜斤 [Đỗ Cân]
ちぎばかり
ちきり – 杠秤・扛秤
ちぎり – 杠秤・扛秤
ちぎ – 杠秤・扛秤
ちき – 杠秤・扛秤

Danh từ chung

cân đòn lớn; cân đòn

Hán tự

Giang đòn bẩy; cột
Xứng cân; cái cân; cân đòn
Giang nâng lên
Đỗ rừng; lùm cây
Cân rìu; 1.32 lb; cân; đơn vị đếm ổ bánh mì