札幌
[Trát Hoảng]
さっぽろ
Danh từ chung
Sapporo (thành phố ở Hokkaido)
JP: 7月10日より札幌支店を開設いたします。
VI: Chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Sapporo từ ngày 10 tháng 7.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
札幌の出身です。
Tôi đến từ Sapporo.
私は札幌市民です。
Tôi là người dân của thành phố Sapporo.
はい、札幌の出身です。
Vâng, tôi đến từ Sapporo.
札幌に行ったことある?
Bạn đã từng đến Sapporo chưa?
札幌には行ったことがありません。
Tôi chưa từng đến Sapporo.
北海道の県庁所在地は札幌市です。
Thủ phủ của tỉnh Hokkaido là thành phố Sapporo.
私はこの一年間札幌にいる。
Tôi đã ở Sapporo trong suốt một năm nay.
私は以前に札幌に行った事がある。
Tôi đã từng đến Sapporo trước đây.
札幌は、日本で5番目に大きな都市だ。
Sapporo là thành phố lớn thứ năm ở Nhật Bản.
札幌に出張に行って、足が出てしまった。
Đi công tác ở Sapporo mà lại vượt quá ngân sách.