本音
[Bản Âm]
ほんね
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
ý định thực sự; động cơ; ý kiến thực sự
JP:
🔗 建前
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本音を言えよ。
Hãy nói thật lòng đi!
彼は本音を出した。
Anh ấy đã nói ra suy nghĩ thật của mình.
彼の本音が分からない。
Tôi không hiểu được suy nghĩ thật của anh ấy.
それじゃあ、本音で話し合おうか。
Vậy thì chúng ta hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
人は本音を隠すものだ。
Con người thường giấu đi bản chất thật của mình.
アメリカも本音と建前を使い分ける国だ。
Mỹ cũng là một quốc gia biết dùng đúng lúc đúng chỗ.
社長は言うことと本音が違う。
Giám đốc nói một đằng, nghĩ một nẻo.
トムにはなぜか本音を語れるんだ。
Với Tom, tôi có thể nói hết những điều thật lòng.
トムはついにメアリーから本音をなんとか聞きだすことができた。
Cuối cùng Tom cũng đã khiến Mary nói ra lòng thật.
あの人はいつも受け身に回っているから本音は何か見当がつかない。
Người đó luôn giữ thái độ bị động nên thật khó để biết họ đang nghĩ gì.