未満
[Mùi Mãn]
みまん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chungTrạng từ
dưới
JP: 5歳未満の小人は、入場料は要りません。
VI: Trẻ em dưới 5 tuổi không phải trả phí vào cửa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
クッキーは5歳未満だ。
Cookie dưới 5 tuổi.
5歳未満のお子様は無料です。
Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí.
輸入車は8%未満しか占めていない。
Xe nhập khẩu chỉ chiếm dưới 8%.
三歳未満の子供は入場無料です。
Trẻ em dưới ba tuổi được miễn phí vào cửa.
5万円未満の場合は、非課税になります。
Nếu dưới 50.000 yên thì sẽ được miễn thuế.
10歳未満のお子様は入場できません。
Trẻ em dưới 10 tuổi không được vào.
18歳未満の方は入場できません。
Người dưới 18 tuổi không được phép vào.
彼女は30歳未満だと思いますが。
Tôi nghĩ cô ấy dưới 30 tuổi.
18歳未満の方の入場は禁じます。
Cấm người dưới 18 tuổi vào.
トムとは友達以上恋人未満の関係です。
Tom với tôi có mối quan hệ trên tình bạn dưới tình yêu.