未婚 [Mùi Hôn]
みこん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

chưa kết hôn

JP: その実験じっけん未婚みこん男性だんせい100人ひゃくにん対象たいしょうおこなわれた。

VI: Thí nghiệm đó được thực hiện với 100 người đàn ông độc thân.

🔗 非婚

Trái nghĩa: 既婚

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まだ未婚みこんです。
Tôi vẫn chưa kết hôn.
トムは未婚みこんだった。
Tom vẫn còn độc thân.
かれ未婚みこんだけど子供こどもがいた。
Anh ấy chưa kết hôn nhưng có con.
まずかれ未婚みこんははからまれた私生児しせいじである。
Đầu tiên, anh ấy là đứa trẻ sinh ra từ một người mẹ đơn thân.
トムとメアリーの二人ふたりは、未婚みこんです。
Cả Tom và Mary đều chưa kết hôn.
わたしは30だい未婚みこんおろかないぬおんなです。
Tôi là một người phụ nữ độc thân ngốc nghếch ở độ tuổi 30.
わたしあには、未婚みこんなので、所帯しょたいたず、奉公人ほうこうにん一緒いっしょによそのいえ食事しょくじをしていた。
Anh trai tôi chưa kết hôn, sống một mình và ăn cơm ở nhà người khác.
日本人にほんじんには、見知みしらぬひと会話かいわはじめてまだくつろいだ気分きぶんにならないうちに、相手あいての、年齢ねんれい地位ちい既婚きこん未婚みこんかなどの個人こじんてき事柄ことがらりたがる傾向けいこうがある。
Người Nhật có xu hướng muốn biết các thông tin cá nhân như tuổi tác, địa vị xã hội, đã kết hôn hay chưa của người lạ mặt ngay cả khi họ chưa cảm thấy thoải mái trong cuộc trò chuyện.

Hán tự

Mùi chưa; vẫn chưa
Hôn hôn nhân