木片
[Mộc Phiến]
もくへん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
mảnh gỗ
JP: 木片は1本の留め木で留めてある。
VI: Mảnh gỗ được giữ chặt bởi một chiếc chốt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その彫像はさくら材の木片を刻んで作らせた。
Bức tượng đó được tạc từ một khúc gỗ anh đào.