木曜 [Mộc Diệu]
もくよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

thứ Năm

JP: 木曜もくようよるはビールが無料むりょうなのです。

VI: Vào tối thứ Năm, bia được miễn phí.

🔗 木曜日

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今年ことしのバレンタインデーは、木曜もくようです。
Ngày Valentine năm nay là thứ Năm.
月曜げつようから木曜もくようまでここにおります。
Tôi sẽ ở đây từ thứ Hai đến thứ Năm.
木曜もくようまでには結果けっかかるはずだ。
Kết quả dự kiến sẽ được công bố trước thứ Năm.
会合かいごう来週らいしゅう木曜もくようひらかれるはずです。
Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào thứ Năm tuần sau.
アンダーソン一家かずやのぞいてみんな木曜もくよう夕方ゆうがたパーティーにかけます。
Ngoại trừ gia đình Anderson, tất cả mọi người đều sẽ tham dự bữa tiệc vào chiều thứ Năm tới.
最善さいぜんくしますが、よくいっても木曜もくよう以前いぜんえること出来できません。
Tôi sẽ cố gắng hết sức, nhưng tốt nhất cũng không thể hoàn thành trước thứ Năm.
木曜もくようとうはオーストラリア最北端さいほくたんヨークみさきとニューギニアとうのトレス海峡かいきょう位置いちする。
Đảo Thursday nằm ở eo biển Torres giữa mũi York ở cực bắc Úc và đảo New Guinea.

Hán tự

Mộc cây; gỗ
Diệu ngày trong tuần