朝晩
[Triều Mạn]
あさばん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungTrạng từ
sáng và tối
JP: 朝晩はだんだん冷えてきました。
VI: Sáng và tối trời đã trở nên lạnh dần.
Trạng từ
luôn luôn; suốt ngày đêm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝晩、涼しくなってきましたね。
Sáng và tối trời đã trở nên mát mẻ hơn.
毎日朝晩、猫に餌をあげてるよ。
Tôi cho mèo ăn mỗi sáng và tối đấy.
朝晩だんだん冷えてきました。やがて木の葉も赤や黄に変わることでしょう。
Sáng và tối trời trở nên lạnh dần. Chẳng mấy chốc lá cây cũng sẽ chuyển sang màu đỏ và vàng.