朝日
[Triều Nhật]
旭 [Húc]
旭 [Húc]
あさひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
mặt trời buổi sáng
JP: 昇る朝日は何と美しいのだろう。
VI: Bình minh lên thật đẹp biết bao.
🔗 夕日
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝日が霧をおいやった。
Ánh mặt trời buổi sáng đã xua tan sương mù.
窓から朝日が差し込んだ。
Ánh nắng buổi sáng chiếu qua cửa sổ.
綺麗な朝日だこと!
Bình minh thật đẹp!
窓から朝日が入ってきた。
Ánh mặt trời buổi sáng chiếu qua cửa sổ.
朝日はなんと美しいのだろう。
Bình minh thật đẹp làm sao.
我が家では朝日新聞をとっている。
Gia đình tôi đang đặt báo Asahi.
彼が朝日を受けて光り輝いていた。
Anh ấy đã rực rỡ dưới ánh mặt trời buổi sáng.
雪が朝日を受けて光り輝いていた。
Tuyết phản chiếu ánh mặt trời buổi sáng và lấp lánh.
家のこちら側は朝日をとらえる。
Phía này của nhà đón ánh nắng buổi sáng.
家のこっち側は、朝日が当たります。
Mặt này của nhà sẽ đón ánh nắng buổi sáng.