有料 [Hữu Liệu]
ゆうりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

có phí; trả phí

JP: この道路どうろ有料ゆうりょうです。

VI: Con đường này là đường thu phí.

Trái nghĩa: 無料

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

đường có thu phí

🔗 有料道路

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

配送はいそう有料ゆうりょうですか。
Phí vận chuyển có tính phí không?
配達はいたつ有料ゆうりょうですか。
Phí giao hàng có tính phí không?
有料ゆうりょう会員かいいん専用せんようのコミュに入会にゅうかい出来でき特典とくてんがあります。
Có quyền lợi được tham gia cộng đồng dành riêng cho hội viên trả phí.
有料ゆうりょう高速こうそく道路どうろ通行つうこう料金りょうきんはらうにはおりがあってはいけません。
Khi thanh toán phí đường cao tốc có tính phí, bạn không được có tiền lẻ.
ちか将来しょうらい、ゴミ処理しょり費用ひよう容積ようせき基準きじゅん有料ゆうりょうされる可能かのうせいたかい。
Có khả năng chi phí xử lý rác sẽ được tính theo thể tích và trở thành có phí trong tương lai gần.

Hán tự

Hữu sở hữu; có
Liệu phí; nguyên liệu