最高級
[Tối Cao Cấp]
さいこうきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
cấp cao nhất; hạng nhất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は最高級のものしか好まない。
Cô ấy chỉ thích những thứ hạng nhất.
海外の子会社は最高級品を生産しています。
Công ty con ở nước ngoài đang sản xuất các sản phẩm cao cấp.
スミス教授は英語学では、最高級の学者の一人とみとめられている。
Giáo sư Smith được công nhận là một trong những học giả hàng đầu về ngôn ngữ Anh.