最恵国待遇 [Tối Huệ Quốc Đãi Ngộ]
さいけいこくたいぐう

Danh từ chung

Đãi ngộ tối huệ quốc

Hán tự

Tối tối đa; nhất; cực kỳ
Huệ ân huệ; phước lành; ân sủng; lòng tốt
Quốc quốc gia
Đãi chờ đợi; phụ thuộc vào
Ngộ gặp; gặp gỡ; phỏng vấn; đối xử; tiếp đãi; nhận; xử lý