最後の手段 [Tối Hậu Thủ Đoạn]
さいごのしゅだん

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

biện pháp cuối cùng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ最後さいご手段しゅだんとしてそのくすりたよった。
Là phương án cuối cùng, cô ấy đã dựa vào loại thuốc đó.
最後さいご手段しゅだんとしてこのかぎ使つかってください。
Hãy sử dụng chìa khóa này như một biện pháp cuối cùng.
かれは、最後さいご手段しゅだんとしてちちにおかねりた。
Anh ấy đã vay tiền từ cha mình như một giải pháp cuối cùng.
れん最後さいご手段しゅだんとしてしかそのくに空爆くうばくしないだろう。
Liên Xô chỉ dùng không kích như biện pháp cuối cùng.
アメリカは最後さいご手段しゅだんとしてしかそのくに空爆くうばくしないだろう。
Mỹ chỉ dùng không kích như một biện pháp cuối cùng.
かれ最後さいご手段しゅだんちちところってたすけをもとめることである。
Phương án cuối cùng của anh ấy là đến nhà cha mình để xin giúp đỡ.
最後さいご手段しゅだんとしては、いつでもしょくめられるとかれかんがえた。
Anh ấy nghĩ rằng nếu cần, việc từ bỏ công việc là phương án cuối cùng.
方法ほうほうでおかねがつくれなければ最後さいご手段しゅだんとしてくるまはらえばよい。
Nếu không thể kiếm tiền bằng cách khác thì bán xe là biện pháp cuối cùng.
彼女かのじょ最後さいご手段しゅだんとして裁判さいばん沙汰さたにすることをかんがえている。
Là biện pháp cuối cùng, cô ấy đang cân nhắc việc kiện tụng.

Hán tự

Tối tối đa; nhất; cực kỳ
Hậu sau; phía sau; sau này
Thủ tay
Đoạn cấp bậc; bậc thang; cầu thang

Từ liên quan đến 最後の手段