曽祖父母 [Tằng Tổ Phụ Mẫu]
そうそふぼ

Danh từ chung

cụ ông bà

Hán tự

Tằng trước đây; một lần; trước; từng; không bao giờ; cựu
Tổ tổ tiên; người tiên phong; người sáng lập
Phụ cha
Mẫu mẹ