暴風雨
[Bạo Phong Vũ]
ぼうふうう
あらし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
mưa bão; bão
JP: その暴風雨は大損害をもたらした。
VI: Cơn bão lớn đó đã gây ra thiệt hại nặng nề.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暴風雨には雷が伴った。
Cơn bão kèm theo sấm sét.
今、暴風雨警報がでてる。
Hiện tại đang có cảnh báo bão lớn.
暴風雨があらん限りの猛威を振るった。
Cơn bão đã gây ra sự tàn phá khủng khiếp.
暴風雨のため道路工事が中止された。
Do bão, công trình xây dựng đường bộ đã bị tạm dừng.