暴政
[Bạo Chánh]
ぼうせい
Danh từ chung
bạo chúa
JP: その国の人々は暴政下で暮らしていた。
VI: Người dân của đất nước đó đã sống dưới chế độ độc tài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はネロと言えば暴政と残虐を連想する。
Khi nhắc đến Nero, tôi liên tưởng đến chuyện bạo chúa và tàn bạo.