暑中
[Thử Trung]
しょちゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
giữa mùa hè
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暑中見舞いをみんなに書いた。
Tôi đã viết thư chúc mát mẻ cho mọi người.
暑中お見舞い申し上げます。
Chúc mát mẻ trong mùa hè.