景勝 [Cảnh Thắng]
形勝 [Hình Thắng]
けいしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cảnh đẹp; nơi có cảnh đẹp

JP: イタリア旅行りょこうかれはいくつか景勝けいしょうとして有名ゆうめい都市としたとえば、ナポリやフィレンツェをおとずれた。

VI: Trong chuyến du lịch Ý, anh ấy đã thăm một số thành phố nổi tiếng về cảnh đẹp, ví dụ như Napoli và Florence.

Danh từ chung

vị trí thuận lợi; vị trí chiến lược

Hán tự

Cảnh phong cảnh; cảnh quan
Thắng chiến thắng
Hình hình dạng; hình thức; phong cách