晩酌
[Mạn Chước]
ばんしゃく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
uống rượu tối
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
晩酌はしないよ。
Tôi không uống rượu buổi tối.
主人は晩酌が楽しみなので、発泡酒を6缶以上は空けていますし、日本酒の燗が5本も6本も空いていて、たまに休肝日ということで飲まない日もあるのですが2日以上続いたことはありません。
Chồng tôi mong chờ giờ nhậu, ông ấy uống hết ít nhất 6 lon bia sủi và 5 đến 6 chai sake nóng, và dù có những ngày nghỉ uống để bảo vệ gan nhưng chưa bao giờ kéo dài quá hai ngày.