時速
[Thời Tốc]
じそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
tốc độ (trên giờ)
JP: この車は時速60キロで走っている。
VI: Chiếc xe này đang chạy với tốc độ 60 km/h.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車は時速40マイルで走った。
Chiếc xe đã chạy với tốc độ 40 dặm một giờ.
「ひかり」は時速200キロで走る。
"Hikari" chạy với tốc độ 200 km một giờ.
この飛行機は時速800マイルで飛べる。
Chiếc máy bay này có thể bay với tốc độ 800 dặm một giờ.
この車は、時速300キロ出ます。
Chiếc xe này có thể đạt tốc độ 300 km/h.
その列車は時速20マイルで進む。
Chuyến tàu đó đang tiến với tốc độ hai mươi dặm một giờ.
スピードメーターは時速95マイルを指していた。
Đồng hồ tốc độ chỉ 95 dặm một giờ.
私は時速50マイルで走ることが出来ます。
Tôi có thể chạy với tốc độ 50 dặm một giờ.
トムの新車は時速140キロ出るんだよ。
Chiếc xe mới của Tom có thể đạt tốc độ 140 km/h đấy.
彼は時速80キロで車を運転した。
Anh ấy đã lái xe với tốc độ 80 km/h.
我々の列車は時速200キロで走った。
Tàu của chúng ta chạy với tốc độ 200 km/h.