春休み [Xuân Hưu]
春休 [Xuân Hưu]
はるやすみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

kỳ nghỉ xuân; nghỉ xuân

JP: 春休はるやすみはどれくらいの期間きかんですか。

VI: Kỳ nghỉ xuân kéo dài bao lâu?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし子供こどもたちはもうすぐ春休はるやすみです。
Con của tôi sắp đến kỳ nghỉ xuân.
わたし春休はるやすみの仕事しごとをするつもりです。
Tôi dự định làm việc trong kỳ nghỉ xuân.
わたし春休はるやすみのアルバイトをするつもりです。
Tôi dự định làm thêm trong kỳ nghỉ xuân.
この春休はるやすみには、海外かいがい費用ひようしにするため、レストランでアルバイトをした。
Trong kỳ nghỉ xuân này, tôi đã làm thêm ở nhà hàng để có thêm tiền cho chuyến đi nước ngoài.
かあさん、かけてくる」「どこくの?」「大学だいがく?」「いま春休はるやすみだよね?なにしにくの?」「サークル?」「そんなおしゃれして?」「いいじゃんかぁ、どこでも」「いいけど。うしろ、寝癖ねぐせついてるわよ」「まじかぁ」
"Mẹ ơi, con đi đây." "Đi đâu thế?" "Đi đại học à?" "Bây giờ là kỳ nghỉ xuân mà, đi làm gì?" "Đi câu lạc bộ à?" "Trang điểm lộng lẫy thế kia à?" "Sao cũng được, đi đâu cũng được." "Được thôi. Nhưng sau lưng con có chỗ tóc bị xù đấy." "Thật à."

Hán tự

Xuân mùa xuân
Hưu nghỉ ngơi