映画館
[Ánh Hoạch Quán]
えいがかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
rạp chiếu phim
JP: その映画館は人々でいっぱいだった。
VI: Rạp chiếu phim đó đã đầy người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
映画館に行こうよ。
Đi xem phim đi.
映画館で働いてます。
Tôi đang làm việc ở rạp chiếu phim.
映画館にいたんだ。
Tôi đã ở trong rạp phim.
映画館、がらがらだったよ。
Rạp chiếu phim vắng hoe.
映画館は駅から近いの?
Rạp chiếu phim có gần ga không?
私は映画館にいました。
Tôi đã ở trong rạp chiếu phim.
映画は近くの映画館で今上映中です。
Phim đang chiếu tại rạp gần đây.
映画を見に来たのに、映画館で寝るなんて最低!
Đến rạp phim mà lại ngủ thì thật tệ!
映画館に行くことにしたよ。
Tôi quyết định đi rạp chiếu phim.
映画館で働いてるんですよ。
Tôi đang làm việc ở rạp chiếu phim.