映る [Ánh]
うつる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

phản chiếu; hiển thị

JP: 自分じぶん姿すがたかがみにうつしてなさい。

VI: Hãy nhìn vào hình ảnh của mình trong gương.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みずたまりにうつったかげえた。
Tôi thấy bóng phản chiếu trên vũng nước.
カーテンにおんなかげうつった。
Bóng của một cô gái hiện lên trên rèm.
彼女かのじょかがみうつった自分じぶんわらいかけた。
Cô ấy đã mỉm cười với hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
監視かんしカメラにバッチリうつってる。
Đã được ghi lại rõ ràng trên camera giám sát.
みずうみやまかげうつっていた。
Bóng của núi phản chiếu trên mặt hồ.
両親りょうしんあかぼううつづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Eiryo.
ぼくにはきみしかうつってないよ。本当ほんとうさ。
Trong mắt tôi chỉ có mình bạn thôi, thật đấy.
かべうつったかれかげかなしそうだった。
Bóng của anh ấy phản chiếu trên tường trông buồn.
ナルキッソスは水面すいめんうつった自分じぶん姿すがたこいをした。
Narcissus đã yêu bản thân mình phản chiếu trong mặt nước.
かれわたしつめているのがうつった。
Tôi thấy anh ấy đang nhìn chằm chằm vào tôi.

Hán tự

Ánh phản chiếu; hình ảnh; chiếu