昇給
[Thăng Cấp]
しょうきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tăng lương
JP: 昇給を当てにしないほうがいい。
VI: Tốt hơn hết là bạn đừng trông chờ vào việc tăng lương.
Trái nghĩa: 降給
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は昇給を願い出た。
Cô ấy đã yêu cầu tăng lương.
ピーターは、昇給を願い出た。
Peter đã xin tăng lương.
トムは昇給を願い出た。
Tom đã xin tăng lương.
2月に昇給しました。
Tôi đã được tăng lương vào tháng Hai.
彼女は昇給を要求した。
Cô ấy đã yêu cầu tăng lương.
大幅に昇給した。
Đã tăng lương đáng kể.
従業員は全員昇給を求めた。
Tất cả nhân viên đều yêu cầu tăng lương.
メアリーは、雇い主に昇給してもらった。
Mary đã được chủ tăng lương.
どうやら2ヶ月以内に昇給がある感じだ。
Có vẻ như sẽ có sự tăng lương trong vòng hai tháng tới.
労働者達は昇給について質問に来た。
Các công nhân đã đến đặt câu hỏi về việc tăng lương.