早春 [Tảo Xuân]
そうしゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Trạng từDanh từ chung

đầu xuân

JP: そのはな早春そうしゅんく。

VI: Loài hoa đó nở vào đầu mùa xuân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ラッパスイセンがくのは早春そうしゅんころだ。
Hoa thủy tiên nở vào đầu mùa xuân.
とく早春そうしゅんのロンドンはわたしせいっているようだ。
Có vẻ như London vào đầu xuân rất phù hợp với tôi.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Xuân mùa xuân