旨々
[Chỉ 々]
旨旨 [Chỉ Chỉ]
旨旨 [Chỉ Chỉ]
うまうま
ウマウマ
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thành công
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Ngôn ngữ trẻ em
đồ ăn ngon
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女から結婚できませんという旨の手紙が届いた。
Tôi đã nhận được một bức thư từ cô ấy nói rằng không thể kết hôn.
彼女はまた近いうちに便りを出す旨を手紙に付け加えた。
Cô ấy đã thêm vào thư rằng sẽ sớm liên lạc lại.
養鶏業は遅かれ早かれ破産するだろうという旨の手紙を彼は私によこした。
Anh ấy đã gửi cho tôi một bức thư nói rằng ngành chăn nuôi gà sẽ sớm hay muộn cũng phá sản.
結婚して住所や名前が変わった場合は、各機関にその旨を届ける必要があります。
Nếu bạn thay đổi địa chỉ hoặc tên sau khi kết hôn, bạn cần thông báo cho các cơ quan liên quan.
同じ頃、事務員・有村夏恵は、今月を限りに退職する旨を五鬼上に申し入れた。
Cùng thời gian đó, nhân viên văn phòng Arimura Natsue đã đề nghị nghỉ việc vào cuối tháng này với Goki.
複数の呼吸器疾患による衰弱のため、彼は先週、指揮者としての仕事を断念する旨の発表を余儀なくされたばかりでした。
Vì suy yếu do nhiều bệnh về hô hấp, tuần trước anh ấy buộc phải tuyên bố từ bỏ công việc chỉ huy.