日本海
[Nhật Bản Hải]
にほんかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
Biển Nhật Bản
JP: その川は日本海に流れている。
VI: Dòng sông đó chảy ra biển Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
移住者は大陸から日本海を渡ってきた。
Người di cư đã vượt qua biển Nhật Bản từ lục địa.
日本海呼称問題とは、世界中の地図から「日本海」という呼称を消し、「東海」に書き換えようとする問題である。
Vấn đề gọi tên Biển Nhật Bản là một cuộc tranh luận nhằm xóa bỏ tên "Biển Nhật Bản" khỏi các bản đồ thế giới và thay thế bằng "Biển Đông".
日本海は日本とアジア大陸を隔てている。
Biển Nhật Bản tách biệt Nhật Bản và lục địa Á.