日本企業
[Nhật Bản Xí Nghiệp]
にほんきぎょう
Danh từ chung
công ty Nhật Bản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の企業業績は改善した。
Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp Nhật đã được cải thiện.
そのテレビのメーカーは日本の企業である。
Nhà sản xuất chiếc TV đó là một công ty Nhật Bản.
日本企業の経営方法は外国企業のそれと比べてしばしば大いに異なる。
Phương pháp quản lý của các công ty Nhật thường khác biệt đáng kể so với các công ty nước ngoài.
日本の企業は階級性を重要視する。
Các doanh nghiệp Nhật coi trọng tính tầng lớp.
その薬を作っているのは日本の企業である。
Thuốc đó được sản xuất bởi một công ty Nhật Bản.
過去にフレッチャー石油は日本企業から接触を受けた。
Trước đây, Fletcher Oil đã được một công ty Nhật Bản liên hệ.
日本の企業はふつう従業員に制服を与える。
Các doanh nghiệp Nhật thường cung cấp đồng phục cho nhân viên.
アメリカ企業のトップは日本企業のトップに比べ何倍もの報酬をもらっている。
Các giám đốc điều hành của các công ty Mỹ nhận được mức thù lao gấp nhiều lần so với các giám đốc của các công ty Nhật Bản.
日本の大企業の多くは輸出に依存している。
Nhiều công ty lớn ở Nhật Bản phụ thuộc vào xuất khẩu.
日本の企業はいま投資支出計画を削減している。
Các doanh nghiệp Nhật đang cắt giảm kế hoạch chi tiêu đầu tư.