日帰り
[Nhật Quy]
ひがえり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chuyến đi trong ngày
JP: 彼は日帰り旅行に行った。
VI: Anh ấy đã đi chuyến du lịch trong ngày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日帰りのツアーはありますか?
Có tour đi về trong ngày không?
これはスキーとバーベキューとパーティーを日帰りで楽しむいいとこ取りの計画だ。
Đây là kế hoạch lý tưởng để thưởng thức trượt tuyết, tiệc nướng và tiệc tùng trong một ngày.