日夜
[Nhật Dạ]
にちや
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Trạng từDanh từ chung
ngày đêm; suốt ngày đêm; luôn luôn; liên tục
JP: 看護婦たちは、日夜患者の世話をしている。
VI: Các y tá chăm sóc bệnh nhân ngày đêm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は日夜働いて過労になった。
Anh ấy làm việc ngày đêm và bị kiệt sức.
彼は金持ちになるために、日夜働いた。
Anh ấy đã làm việc ngày đêm để trở thành người giàu có.
トムは試験のプレッシャーと日夜格闘しました。
Tom đã đấu tranh với áp lực của kỳ thi suốt ngày đêm.
彼は弁護士になるために日夜勉強に励んだ。
Anh ấy đã chăm chỉ học tập ngày đêm để trở thành luật sư.
彼は自分の家庭が楽に暮らせるように日夜働いた。
Anh ấy đã làm việc ngày đêm để gia đình mình có thể sống thoải mái.