旅費 [Lữ Phí]
りょひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

chi phí du lịch

JP: やすいホテルにまって旅費りょひかした。

VI: Tôi đã ở khách sạn rẻ để tiết kiệm chi phí đi lại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

旅費りょひりない。
Tôi không đủ tiền đi du lịch.
わたし旅費りょひがなくなった。
Tôi đã hết tiền du lịch.
旅費りょひはせいぜいせんドルだろう。
Chi phí du lịch có thể lên đến tối đa một nghìn đô la.
旅費りょひが2まんえんでは心細こころぼそい。
Chỉ có 20.000 yên cho chi phí đi lại thì thật là lo lắng.
研究けんきゅうのための旅行りょこうなら旅費りょひ都合つごうするから、きたいくにってきなさい。
Nếu là chuyến đi cho mục đích nghiên cứu, tôi sẽ chi trả chi phí đi lại, hãy đi đến quốc gia bạn muốn.

Hán tự

Lữ chuyến đi; du lịch
Phí chi phí; giá cả; tiêu; tiêu thụ; lãng phí