旅客機
[Lữ Khách Cơ]
りょかくき
りょかっき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
máy bay chở khách
JP: ABCニュースによれば、もう一機のジェット旅客機が、中近東でハイジャックされたそうだ。
VI: Theo ABC News, một chiếc máy bay phản lực khác đã bị không tặc ở Trung Đông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旅客機がアメリカに向けて出発した。
Máy bay chở khách đã khởi hành đi Mỹ.
スチュワーデスが旅客機の残骸から救出された。
Tiếp viên hàng không đã được cứu thoát từ đống đổ nát của máy bay.
旅客機のパイロットは乗客の安全に対し責任がある。
Phi công máy bay có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho hành khách.
大きな旅客機を操縦するには、長時間の訓練と経験が必要である。
Để lái một máy bay lớn, cần có nhiều giờ luyện tập và kinh nghiệm.
商業用旅客機の場合は、企業が自社製品を売ろうと競争する。
Trong trường hợp máy bay thương mại, các công ty cạnh tranh nhau để bán sản phẩm của mình.
初期のジェット旅客機の墜落事故は、機体とエンジンの金属疲労のような、技術的欠陥が原因で起こることが多かった。
Các vụ tai nạn máy bay phản lực đầu tiên thường xảy ra do các lỗi kỹ thuật như mỏi kim loại của thân máy bay và động cơ.
世界の旅客機の半数以上を製造しているボーイング社は、もっともなことだが、機体の他に欠陥を起こす可能性のあるものに、注意を引こうと躍起になっている。
Công ty Boeing, nơi sản xuất hơn một nửa số máy bay dân dụng trên thế giới, đang nỗ lực hết mình để chú ý đến những khuyết điểm khác có thể xảy ra ngoài thân máy bay.
安全性が改善されない限り、2010年までにジェット旅客機は週に1度の割合で空から落ちる事態になっている可能性があると、ボーイング社の分析は予測している。
Theo phân tích của công ty Boeing, nếu không cải thiện an toàn, đến năm 2010 có khả năng máy bay phản lực hành khách sẽ rơi từ trên trời xuống mỗi tuần một lần.
ロッキード事件とは、アメリカの航空機製造大手のロッキード社による、主に同社の旅客機の受注をめぐって1976年2 月に明るみに出た世界的な大規模汚職事件。
Vụ bê bối Lockheed là một vụ tham nhũng quy mô lớn toàn cầu liên quan đến việc đặt hàng máy bay dân sự của công ty hàng không vũ trụ Lockheed, được phanh phui vào tháng 2 năm 1976.