方向音痴
[Phương Hướng Âm Si]
ほうこうおんち
Danh từ chung
người không có cảm giác định hướng
JP: 方向音痴なんだね。
VI: Cậu thật là hướng đông tây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は方向音痴だ。
Anh ấy bị định hướng kém.
トムって方向音痴なのよ。
Tom hướng đường rất kém.
彼女、方向音痴だから、すぐに道に迷っちゃうんだ。
Cô ấy bị lạc đường ngay vì không giỏi phương hướng.
私は方向音痴なのでいつも方位磁石を持ち歩いています。
Tôi mất phương hướng nên luôn mang theo la bàn.