新郎新婦
[Tân 郎 Tân Phụ]
しんろうしんぷ
Danh từ chung
cô dâu chú rể
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
次の曲を、新郎と新婦に捧げたいと思います。
Tôi muốn dành bài hát tiếp theo này cho cô dâu và chú rể.
結婚式ではあまりにたくさんのごちそうが出されたので、新郎新婦はもっと多くの人を呼ぶべきだったかなと思い始めた。
Đám cưới có quá nhiều thức ăn nên cô dâu chú rể bắt đầu nghĩ có lẽ nên mời thêm nhiều người hơn.