新聞社 [Tân Văn Xã]
しんぶんしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

công ty báo chí

JP: どちらの新聞しんぶんしゃにおつとめですか。

VI: Bạn làm việc cho tờ báo nào?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶんしゃひとたちがどやどやとやってきました。
Nhân viên báo chí đã ồ ạt đến đây.
情報じょうほう新聞しんぶんしゃにぽつりぽつりとれているよ。
Thông tin đang rò rỉ từng chút một đến báo chí.
その新聞しんぶんしゃ特派とくはいん東京とうきょう本社ほんしゃもどした。
Tòa soạn báo đó đã triệu hồi phóng viên về trụ sở chính ở Tokyo.
わたしはこの新聞しんぶんしゃつとめて4年よんねんになります。
Tôi đã làm việc tại tờ báo này được bốn năm.
その新聞しんぶんしゃ航空機こうくうきを10っている。
Tòa soạn báo đó đang chờ đợi mười chiếc máy bay.
その記事きじはその新聞しんぶんしゃたいする大衆たいしゅう抗議こうぎさそった。
Bài báo này đã gây ra sự phản đối của công chúng đối với tờ báo này.
新聞しんぶんしゃられないようにあなたとおはなしがしたいのです。
Tôi muốn nói chuyện với bạn mà không để báo chí biết.
かれ発行はっこう部数ぶすうがとてもおお大手おおて新聞しんぶんしゃはたらいている。
Anh ấy đang làm việc tại một tờ báo lớn có số lượng phát hành rất cao.
戦場せんじょうおもむくカメラマンが不発ふはつだん危険きけんせいらないのは不思議ふしぎだ、新聞しんぶんしゃ教育きょういくおこたってる。
Thật khó hiểu khi các nhiếp ảnh gia đến chiến trường lại không biết đến nguy cơ từ bom chưa nổ, có vẻ như các tờ báo đã lơ là trong việc giáo dục họ.
翌日よくじつ新聞しんぶんしゃで、かれなかにダックスフントのはいったパンをえがいた。ダックスフント・ソーセージではなく、いぬのダックスフントのはいったものをである。
Ngày hôm sau, tại tòa soạn báo, anh ấy đã vẽ một chiếc bánh có con chó Dachshund bên trong, không phải xúc xích Dachshund mà là con chó Dachshund.

Hán tự

Tân mới
Văn nghe; hỏi; lắng nghe
công ty; đền thờ